| [diễn viên] |
| | actor; actress |
| | Chà ng diễn viên nà y đã dồn hết tâm huyết và o mỗi vai diễn của mình |
| This actor has thrown himself heart and soul into every part he plays |
| | Thêm hai diễn viên nữa tham gia diễn xuất |
| Two more actors enter the scene |
| | Tất cả diá»…n viên Ä‘á»u là ngÆ°á»i Việt |
| The cast is Vietnamese |
| | Là m diễn viên |
| | To be an actor/actress; to tread the boards; to go on the stage |
| | Mê là m diễn viên |
| | Eager for a career in acting; stagestruck |